Từ vựng tiếng anh IELTS: List những từ vựng hay cho Band 8, 9

Từ vựng tiếng Anh IELTS

Từ vựng tiếng Anh IELTS là một yếu tố quan trọng mà tất cả thí sinh phải làm chủ để chinh phục được mức điểm cao hơn cho bài làm của mình. Vì vậy, hãy cùng nhau bỏ túi những từ vựng hay về các chủ đề để có thể tạo được ấn tượng cho bài thi của mình nhé!

Học từ vựng tiếng anh IELTS liên quan đến các chủ đề cụ thể chính là một cách học hiệu quả để có thể vận dụng từ mới vào trong các bài thi nói và viết bởi từ vựng chiếm đến 25% trong tổng số điểm Writing cũng như đóng một vai trò cự kỳ quan trọng để đat band điểm Speaking cao.

Từ vựng IELTS chủ đề 1: People

  1. Self-esteem: lòng tự trọng
  2. Stereotypical: thuộc khuôn mẫu
  3. Fallible: có thể phạm sai lầm
  4. Sociable: hòa đồng
  5. Tendency: khuynh hướng
  6. Gender: giới tính
  7. Lifetime: vòng đời
  8. Empathize: thông cảm
  9. Hardwired: bẩm sinh
  10. Habitually: như thường lệ

Từ vựng IELTS chủ đề 2: Health & Fitness

  1. Sedentary: ngồi nhiều
  2. Psychological: thuộc tâm lý
  3. Beneficial: có ích
  4. Detrimental: có hại
  5. Intake: lượng lấy vào
  6. Eradicate: thủ tiêu
  7. Well-being: sức khỏe
  8. Severity: sự nghiêm trọng
  9. Preventive: ngăn ngừa
  10. Additives: phụ gia

Từ vựng tiếng Anh IELTS chủ đề 3: Science

  1. Ascertain: tìm ra
  2. Breakthrough: sự đột phá
  3. Release: giải phóng
  4. Accumulate: thu gom
  5. Absorb: thu hút, hấp thụ
  6. Synthetic: thuộc phương pháp tổng hợp
  7. Potential: tiềm năng
  8. Advances: phát triển
  9. Precise: chính xác
  10. Quantify: đo lường

Từ vựng IELTS chủ đề 4: Community

  1. Considerate: quan tâm
  2. Mainstream: xu thế chủ đạo
  3. Civilization: nền văn minh
  4. Supportive: ủng hộ
  5. Appropriate: phù hợp
  6. Engage: tham dự vào
  7. Voluntary: tự nguyện
  8. Charitable: nhân đức
  9. Foster: thúc đẩy/ khuyến khích
  10. Multicultural: Đa văn hóa

Từ vựng IELTS chủ đề 5: Study

  1. Specialize: chuyên môn
  2. Profound: uyên thâm
  3. Cognitive: nhận thức
  4. Achievement: thành tích
  5. Curiosity: sự tò mò
  6. Failure: sự thất bại
  7. Determination: sự quyết định
  8. Miscalculation: sự tính nhầm
  9. Collaborate: cộng tác
  10. Methodical: ngăn nắp

Từ vựng tiếng Anh IELTS chủ đề 6: Advertising

  1. Ignore: bỏ qua
  2. Endorse: tán thành
  3. Guarantee: bảo đảm
  4. Gullible: cả tin
  5. Prominent: dễ thấy
  6. Pressure: áp lực
  7. Incorporate: bao gồm
  8. Entice: lôi kéo
  9. Bombard: oanh tạc
  10. Inescapable: không thể tránh khỏi

Từ vựng IELTS chủ đề 7: Travel & Places

  1. Caution: sự thận trọng
  2. Wander: lang thang
  3. Adventurous: thích phiêu lưu
  4. Spontaneous: tự phát
  5. Unspoiled: đẹp (địa điểm)
  6. Wilderness: vùng hoang vu
  7. Paradise: một địa điểm hoàn hảo
  8. Leisurely: thong dong
  9. Foreign: xa lạ
  10. Rival: đối thủ

Từ vựng IELTS chủ đề 8: Government

  1. Guideline: đường lối chỉ đạo
  2. Consensus: sự đồng lòng
  3. Instill: làm cho thấm nhuần
  4. Taxpayer: người đóng thuế
  5. Corrupt: bị mua chuộc, đút lót
  6. Expenditure: sự chi tiêu
  7. Resolve: thông qua
  8. Authority: quyền lực
  9. Instability: không ổn định
  10. Bureaucracy: bộ máy hành chính

Từ vựng IELTS chủ đề 9: Animals

  1. Survival: sống sót
  2. Co-exist: chung sống
  3. Abandon: rời khỏi
  4. Captivity: tình trạng bị giam cầm
  5. Cruelty: hành động tàn bạo
  6. Sanctuary: nơi linh thiêng
  7. Defense: bảo vệ
  8. Conservation: bảo tồn
  9. Colony: thuộc địa
  10. Creature: sinh vật

Từ vựng tiếng Anh IELTS chủ đề 10: Space

  1. Collide: va chạm
  2. Universal: thuộc vũ trụ, thế giới
  3. Misuse: lạm dụng
  4. Boost: tăng
  5. Hollow: rỗng
  6. Prolonged: một thời gian dài
  7. Rotation: sự quay
  8. Fragile: dễ vỡ
  9. Vertical: thẳng đứng
  10. Transmit: lan truyền

Từ vựng IELTS chủ đề 11: Technology & Computer

  1. Appliances: thiết bị
  2. Creativity: sự sáng tạo
  3. Surpass: vượt trội hơn
  4. Run-down: kiệt sức
  5. Hardware: phần cứng
  6. Upgrade: nâng cấp
  7. Innovative: sự đổi mới
  8. Computerize: chạy bằng máy tính
  9. Devise: Đặt kế hoạch
  10. Equipped: trang bị

Từ vựng IELTS chủ đề 12: Environment

  1. Urgent: khẩn cấp
  2. Pollutant : tác nhân gây ô nhiễm
  3. Ecosystem: hệ sinh thái
  4. Vegetation: thực vật
  5. Unprecedented: không có tiền lệ
  6. Intervene: cann thiệp
  7. Hazardous: độc hại
  8. Degrade: làm mất danh giá
  9. Safeguard: bảo vệ
  10. Deforestation: sự phá rừng

Từ vựng IELTS chủ đề 13: Energy

  1. Abundant: nhiều
  2. Regulate: kiểm soát
  3. Scarce: khan hiếm
  4. Supply: cung cấp
  5. Unsustainable: tiêu thụ quá mức
  6. Squander: lãng phí
  7. Exploit: khai thác
  8. Bio-fuels: nhiên liệu sinh học
  9. Achievable: có thể đạt được
  10. Finite: có hạn

Từ vựng tiếng Anh IELTS chủ đề 14: City

  1. Imbalance: sự mất cân bằng
  2. Overwhelmed: áp đảo
  3. Shortage: sự thiếu sót
  4. Affluent: giàu có
  5. Deprived: nghèo, thiếu thốn
  6. Congested: tắc nghẽn giao thông
  7. Sanitation: các hệ thống vệ sinh
  8. Homelessness: vô gia cư
  9. Poverty: sự nghèo nàn
  10. Amenities: tiện nghi

Từ vựng IELTS chủ đề 15: Fashion

  1. Ethical: thuộc đạo đức
  2. Emerge: nổi lên
  3. Disposable: dùng một lần
  4. Second-hand: hàng thùng
  5. Possessions: tài sản
  6. Donate: tặng
  7. Individual: cá nhân
  8. Impulse: sự hấp tấp
  9. Manufacturer: nhà sản xuất
  10. Material: vật liệu

Từ vựng tiếng Anh IELTS chủ đề 16: Social media

  1. Influencer: người có tầm ảnh hưởng
  2. Badger: làm phiền
  3. Derogatory: xúc phạm
  4. Catfishing: người trá hình
  5. Cyberbullies: bạo lực trên mạng xã hội
  6. Anonymity: ẩn danh
  7. Harass: làm phiền/ quấy rối
  8. Grooming: chuẩn bị
  9. Scam: lừa đảo qua mạng
  10. Troll: trò đùa

 

————————–

IELTS COMPLETE
 https://ieltscomplete.com
♟ 185 Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
☎ 0961.764.299
☞ 

ef*********@gm***.com












✤ Fanpage IELTS: IELTS Complete
✤ Fanpage EFIS ENGLISH: EFIS English – Học tiếng Anh thực tế
✤ Fanpage HANOI FREE PRIVATE TOUR GUIDE: Hanoi Free Private TOUR GUIDE – Dẫn tour cho người nước ngoài Học tiếng Anh
✤ Group luyện thi IELTS: Cùng luyện thi IELTS

Có thể bạn quan tâm:

7 tips brainstorm giúp IELTS Writing task 2 không còn là ác mộng

Các cấu trúc IELTS Writing Task 2 cực kỳ “đắt giá”

Thông tin gây nhiễu trong IELTS Listening và cách khắc phục

119 bình luận về “Từ vựng tiếng anh IELTS: List những từ vựng hay cho Band 8, 9

  1. iptv cho biết:

    An outstanding share! I’ve just forwarded this onto a co-worker who had been doing a little homework on this. And he actually ordered me breakfast due to the fact that I stumbled upon it for him… lol. So let me reword this…. Thank YOU for the meal!! But yeah, thanx for spending time to talk about this topic here on your site.

  2. prodronessupply cho biết:

    May I just say what a relief to uncover somebody who actually understands what they’re discussing online. You actually realize how to bring an issue to light and make it important. More people ought to read this and understand this side of your story. It’s surprising you’re not more popular because you surely possess the gift.

  3. Affiliate Marketing Nederland cho biết:

    Cooking isn’t almost nourishment– it’s an art form that brings people together and creates memorable experiences. At [Your Cooking Corner], we’re passionate about helping you elevate your culinary abilities and develop scrumptious meals that thrill the senses. From premium cooking classes to curated red wine tastings, we provide a range of experiences created to influence and delight your inner foodie. Our team of professional chefs and sommeliers is here to direct you on a culinary journey that’s as tasty as it is satisfying. Indulge your senses with [Your Cooking Corner] With our passion for food and wine, you’ll find a world of flavor and excitement right in your own kitchen.

  4. Affiliate Marketing On Pinterest cho biết:

    Hello there! Just popping by to commend your remarkable blog. Your insights on affiliate marketing are genuinely impressive. Making money from home has never been more accessible thanks to affiliate marketing. It’s all about leveraging your internet presence and promoting goods or services that resonate with your audience. Your blog is a treasured resource for anyone interested in affiliate marketing. Keep doing the fantastic work!

  5. Fa88 cho biết:

    Hello, There’s no doubt that your site may be having internet browser compatibility problems. When I take a look at your web site in Safari, it looks fine however when opening in I.E., it’s got some overlapping issues. I simply wanted to provide you with a quick heads up! Other than that, great website!

  6. Sheba Norfleet cho biết:

    Merci pour cet article super intéressant sur [thème de l’article] ! Je voulais juste ajouter un point qui pourrait intéresser certains d’entre vous. Si vous êtes curieux ou cherchez des informations supplémentaires sur les produits liés à l’amélioration de l’expérience de discuter et de futur rencontre et du bien-être personnel, j’ai récemment découvert un site très complet, [Chemsexworld.com]( Chemsexworld.com .?

  7. Patience Disponette cho biết:

    Merci pour cet article super intéressant sur [thème de l’article] ! Je voulais juste ajouter un point qui pourrait intéresser certains d’entre vous. Si vous êtes curieux ou cherchez des informations supplémentaires sur les produits liés à l’amélioration de l’expérience de discuter et de futur rencontre et du bien-être personnel, j’ai récemment découvert un site très complet, [Chemsexworld.com]( Chemsexworld.com .?

  8. Eugenie Maisel cho biết:

    Merci pour cet article super intéressant sur [thème de l’article] ! Je voulais juste ajouter un point qui pourrait intéresser certains d’entre vous. Si vous êtes curieux ou cherchez des informations supplémentaires sur les produits liés à l’amélioration de l’expérience de discuter et de futur rencontre et du bien-être personnel, j’ai récemment découvert un site très complet, [Chemsexworld.com]( Chemsexworld.com .?

Để lại một bình luận

Contact Me on Zalo