10 TỪ VỰNG IELTS HAY NHẤT CHỦ ĐỀ HOMETOWN

10 TỪ VỰNG HAY NHẤT CHỦ ĐỀ HOMETOWN IELTS SPEAKING

Trong phần thi IELTS Speaking Part 1, giám khảo có thể hỏi bạn một số câu hỏi như sau: ‘Where are you from?’ hay ‘Talk about your hometown’. Chính vì vậy, việc chuẩn bị 10 TỪ VỰNG IELTS HAY NHẤT chủ đề Hometown là vô cùng cần thiết.

IELTS COMPLETE sẽ tổng hợp một số từ vựng hữu ích giúp bạn tự tin khi đối mặt những câu hỏi liên quan đến chủ đề Hometown IELTS Speaking nhé.

IELTS SPEAKING : 10 Collocations Ấn Tượng Nhất Chủ Đề Marriage

10 TỪ VỰNG IELTS HAY NHẤT CHỦ ĐỀ HOMETOWN

No. Vocabulary Example Note
1 cosmopolitan

/ˌkɒz.məˈpɒl.ɪ.tən/

Nghĩa Anh: containing people and things from many different parts of the world

Nghĩa Việt: thành phố đông dân cư từ nhiều nơi

  • New York is a highly cosmopolitan city.
  • The thing I like most about living in London is that it’s so cosmopolitan.
2 bustling

/ˈbʌs.lɪŋ/

Nghĩa Anh: If a place is bustling, it is full of busy activity.

Nghĩa Việt: náo nhiệt

  • I have been living in Ho Chi Minh city for 3 years. Ho Chi Minh city is a bustling city.  
  • Da Lat is the perfect base for discovering the surrounding countryside with its bustling towns, and picturesque villages.
Từ đồng nghĩa: frenetic

Từ trái nghĩa: sleepy

3 hospitality

/ˌhɒs.pɪˈtæl.ə.ti/

Nghĩa Anh: friendly behaviour towards visitors

Nghĩa Việt: thân thiện

  • The atmosphere and hospitality of Hoi An made a great impression on all our visitors. 
  • Vietnamese are renowned for their hospitality.
4 vibrant

/ˈvaɪ.brənt/

Nghĩa Anh: energetic, exciting, and full of enthusiasm

Nghĩa Việt: náo nhiệt

  • The hope is that this area will develop into a vibrant commercial centre.
  • Hong Kong is a vibrant, fascinating city.
Word form: vibrancy/ vibrantly
5 hectic

/ˈhek.tɪk/

Nghĩa Anh: full of activity, or very busy and fast

Nghĩa Việt: náo nhiệt

  • Ho Chi Minh city traffic is hectic and it takes 30 minutes to go one mile during rush hour.
  • She wants to get away from the hectic pace of New York.
6

contemporary

/kənˈtem.pər.ər.i/

Nghĩa Anh: existing or happening now, and therefore seeming modern

Nghĩa Việt: hiện đại

  • All of the buildings and roads in Seoul look very contemporary. 
  • Each year there is a contemporary music festival in November.
Collocation

  • contemporary life
  • contemporary issues

Synonym

  • modern
  • new
  • futuristic
7 urban

/ˈɜː.bən/

Nghĩa Anh: of or in a city or town

Nghĩa Việt: đô thị

  • I have an urban lifestyle, I am used to taking public transportation everyday.
  • Many urban areas have severe pollution problems.
Collocation

  • urban lifestyle
  • urban areas
8 outskirts

/ˈaʊt.skɜːts/

Nghĩa Anh: the areas that form the edge of a town or city

Nghĩa Việt: ngoại ô

  • I live in the outskirts of Da Nang city. 
  • We stayed on the outskirts of the capital.
Collocation

  • in/on the outskirts of
  • the outskirts of town
9 suburb

/ˈsʌb.ɜːb/

Nghĩa Anh: an area on the edge of a large town or city where people who work in the town or city often live

Nghĩa Việt: ngoại ô

  • Box Hill is a suburb of Melbourne.
  • All the social workers come in from their comfortable homes in the suburbs.
Không có nhiều tòa nhà chung cư ở suburb đa phần là nhà ở, chính vì vậy mà suburb khác biệt với outskirts
10 picturesque

/ˌpɪk.tʃərˈesk/

Nghĩa Anh: attractive in appearance, especially in an old-fashioned way

Nghĩa Việt: yên bình

  • I live in a countryside that is very picturesque and you will want to take a picture when you go there. 
  • The countryside in this region is very picturesque.

Một số câu hỏi chủ đề Hometown IELTS Speaking

Chủ đề Hometown IELTS Speaking – Part 1

  • What is your hometown famous for?
  • Can you think of some words you could use to describe your hometown?
  • How long have you lived there?
  • What do you like most about your hometown?
  • Would you prefer to live somewhere else? (Why)?
  • Does your hometown have a lot of tourists?
  • Do you think your hometown is a good place for young people? (Why)?

IELTS SPEAKING: 10 Collocations Ấn Tượng Nhất Chủ Đề Fashion

Chủ đề Hometown IELTS Speaking – Part 2 | 10 TỪ VỰNG IELTS HAY NHẤT

Talk about your hometown. You should say:

  • Where it is?
  • What is special about it?
  • What should tourists do there?
  • And explain whether it is an ideal place to live in or not?

Chủ đề Hometown IELTS Speaking – Part 3

  • Some people want to live in their hometowns for the rest of their lives. Why?
  • Do people with the same hometown have a similar thinking? Why?
  • Most people in this world do not live in their hometowns. Why?
  • In what ways can you improve your hometown?
  • Which affects a person’s personality more, the hometown or the current city? Why?

Bài viết trên đã tổng hợp 10 TỪ VỰNG IELTS HAY NHẤT để bạn hoàn thành phần thi nói chủ đề Hometown. Chúc các bạn vận dụng tốt và đạt được band điểm IELTS như mong đợi nhé!

————————–

IELTS COMPLETE
 https://ieltscomplete.com
♟ 158 Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
☎ 0961.764.299
☞ 

ef*********@gm***.com












✤ Fanpage IELTS: IELTS Complete
✤ Fanpage EFIS ENGLISH: EFIS English – Học tiếng Anh thực tế
✤ Fanpage HANOI FREE PRIVATE TOUR GUIDE: Hanoi Free Private TOUR GUIDE – Dẫn tour cho người nước ngoài Học tiếng Anh
✤ Group luyện thi IELTS: Cùng luyện thi IELTS

Có thể bạn quan tâm:

Kỹ thuật Shadowing để luyện nói tiếng Anh hiệu quả

10 Collocations IELTS Ấn Tượng Nhất Chủ Đề Marriage

7 bình luận về “10 TỪ VỰNG IELTS HAY NHẤT CHỦ ĐỀ HOMETOWN

  1. slot pulsa cho biết:

    Thanks for sharing superb informations. Your website is very cool. I’m impressed by the details that you have on this blog. It reveals how nicely you understand this subject. Bookmarked this web page, will come back for more articles. You, my pal, ROCK! I found just the information I already searched everywhere and just could not come across. What a perfect website.

Để lại một bình luận

Contact Me on Zalo